12:00 20/03/2024

01 số điện bao nhiêu tiền? Biểu giá bán lẻ điện mới nhất 2024

Điện là nguồn năng lượng được sử dụng phổ biến trong sinh hoạt hàng ngày cũng như các hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người. Vậy 01 số điện bao nhiêu tiền? Giá điện bán lẻ được tính như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu chủ đề này trong bài viết dưới đây.

01 số điện bao nhiêu tiền?

Mọi người thường gọi 01 ký điện hay 01 cân điện, có nghĩa là 01 số điện = 01kWh.

Hiện nay, giá tiền của 01 số điện (01 ký điện) sẽ được tính theo bậc lũy tiến. Có tổng cộng 6 bậc, mức sử dụng càng nhiều thì giá tiền 01 số điện càng cao. Cụ thể:

  • Bậc 1: Mức sử dụng từ 0 - 50kWh: 1.678đ/kWh.
  • Bậc 2: Mức sử dụng từ 51 - 100kWh: 1.734đ/kWh.
  • Bậc 3: Mức sử dụng từ 101 - 200kWh: 2.014đ/kWh.
  • Bậc 4: Mức sử dụng từ 201 - 300kWh: 2.536đ/kWh.
  • Bậc 5: Mức sử dụng từ 301 - 400kWh: 2.834đ/kWh.
  • Bậc 6: Mức sử dụng từ 401Wh trở lên: 2.927đ/kWh.
giá 1 số điện là bao nhiêu

Giá 1 ký điện được quy định theo số bậc lũy tiến (Nguồn: Internet)

Bảng giá bán lẻ điện EVN mới nhất 

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt của EVN được quy định như sau:

Đối tượng khách hàng

Giá điện (đ/kWh)

1. Điện sinh hoạt
Bậc 1 (0 - 50kWh) 1.728
Bậc 2 (51 - 100kWh) 1.786
Bậc 3 (101 - 200kWh) 2.074
Bậc 4 (201 - 300kWh) 2.612
Bậc 5 (301 - 400kWh) 2.919
Bậc 6 (401kWh trở lên) 3.015
2. Điện sinh hoạt sử dụng công tơ thẻ trả trước 2.535

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà ở, giá điện sinh hoạt được tính như sau:

  • Trong trường hợp thuê nhà dưới 12 tháng, chủ nhà không thực hiện kê khai đầy đủ số người sử dụng điện: Áp dụng giá điện bậc 3 (2.074đ/kWh) cho toàn bộ sản lượng điện đo được ở công tơ điện.
  • Trong trường hợp chủ nhà có kê khai đầy đủ số người sử dụng điện: Bên bán điện có nghĩa vụ cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú, cứ 4 người được tính là 1 hộ và áp dụng giá điện sinh hoạt 6 bậc.

Giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất

Giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất được quy định dựa vào cấp điện áp và thời điểm sử dụng. Cụ thể:

Định mức

Giá điện giờ bình thường (đ/kWh)

Giá điện giờ cao điểm (đ/kWh)

Giá điện giờ thấp điểm (đ/kWh)

Cấp điện áp từ 110kV trở lên

1.584

2.844

999

Cấp điện áp từ 22 kV - 110kV

1.604

2.959

1.037

Cấp điện áp từ 6 kV - 22kV

1.661

3.055

1.075

Cấp điện áp dưới 6kV

1.738

3.171

1.133

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

Giá bán lẻ điện cho các cơ quan hành chính sự nghiệp được quy định như sau:

Nhóm đối tượng khách hàng Giá (đ/kWh)
Bệnh viện, nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông
- Mức điện áp từ 6kV trở lên

1.690

- Mức điện áp dưới 6kV

1.805

Các đơn vị hành chính sự nghiệp, chiếu sáng công cộng
- Mức điện áp từ 6kV trở lên

1.863

- Mức điện áp dưới 6kV

1.940

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

Tương tự như ngành sản xuất, giá điện kinh doanh cũng được tính dựa vào cấp điện áp và thời điểm sử dụng. Cụ thể:

Định mức

Giá điện giờ bình thường (đ/kWh)

Giá điện giờ cao điểm (đ/kWh)

Giá điện giờ thấp điểm (đ/kWh)

Cấp điện áp từ 22kV trở lên

2.516

4.378

1.402

Cấp điện áp từ 6 kV - 22kV

2.708

4.532

1.594

Cấp điện áp dưới 6kV

2.746

4.724

1.671